Tiếng hoa 汉语
Tiếng Trung Quốc 汉语
Trung Hoa 中国
Trung Quốc 中国
越南 Việt Nam
早安!chào buổi sáng
午安。chào buổi trưa
晚上好。chào buổi tối
您好!xin chào
请坐。mời ngồi
别客气!đừng khách sáo
Bạn nói tiếng Việt Nam rất tuyệt
你的越南语非常好。
Đâu có, đâu có
哪里哪里?
Xin lỗi ,đã làm phiền bạn rồi
抱歉!打扰你了。
Xin lỗi 抱歉!对不起!不好意思。
Không sao .
没关系。
Bạn đi đâu vậy
你去哪里呢?
Tôi đi mua thức ăn (đồ ăn) 可以把thức ăn 改成(đồ ăn)
我去买菜。
Bạn 你 nói 说 tiếng Việt Nam 越南语 rất tuyệt 很棒,非常好 。很好。
Đâu có, đâu có,
哪有哪有,哪里哪里。
Trời, đâu có đâu, nói đại vài tiếng vậy đó mà
天啊,哪有啊,随便说几句话的。
Xin lỗi
新 l +甩的韵母(两个甩甩前面一个甩的读法)
Đã làm phiền bạn rồi
打懒谝版。蕊 ,我把中间加上一个点 。我们注意版蕊发音单词 的 。其他自然发音
蕊或者 r + 甩的韵母 ,在两个甩甩后一个甩的读法。
khong sao (空骚)
co sao dau (g+ó 骚 豆)
Bạn đi đâu vậy (版滴兜伟)đâu 豆兜都可以的 差不多
Tôi đi mua thức ăn d + 帅的韵母 滴 m+uo 货的韵母 t + 直 的韵母 肮
Tiếng hoa 汉语
Tiếng Trung Quốc 汉语
Trung Hoa 中华
Trung Quốc 中国
越南 Việt Nam
我们越南人叫你们中国人有三种。nguoi trung quoc ,nguoi trung hoa .nguoi hoa .
Người dân tộc Trung Hoa 中华民族 。在越南,中华民族是很多的 。在越南交朋友你可以先问她姓啥?。是不是中华民族。如果是,那她的家人或者她自己说不定都会中文的。这样教朋友比较方便。如果不会,她也会喜欢中国你跟他们交朋友也比较好了一些。
Học tiếng Việt Nam 学越南语
Học tiếng Trung Quốc 学汉语
Đã lâu không gặp, dạo này khỏe chứ
打漏空。。,咬。奶 k+觉的韵母直
好久不见,最近还好吗?
Cảm ơn, rất khỏe, còn anh
惨(两个ǎǎ前一个ǎ的声调不是后一个ǎ哦)恩,
惨恩,r+é k+觉的韵母,管安
谢谢,很好你呢。
Gia đình anh thế nào
你的家人怎么样?
Rất tốt
很好。
Đều rất khỏe mạnh
都很好。
Gia đình anh thế nào
呀顶安t+雷的韵母脑
你的家人怎么样?
Rất tốt
r+é 读差不多
很好。
Đều rất khỏe mạnh
d+掉r+é k+觉的韵母满
都很好。